Nổi bật
Hyundai New Porter H150 – Hành trình xanh – vượt thử thách
Ngoại thất
LỰA CHỌN TỐI ƯU CHO HÀNH TRÌNH NỘI ĐÔ
GƯƠNG CHIẾU HẬU
Gương chiếu hậu góc rộng cho khả năng quan sát tốt.
THIẾT KẾ MẠNH MẼ, HIỆN ĐẠI
Hyundai New Porter H150 Euro 5 mang trong hình thiết kế mạnh mẽ, hiện đại, thân thiện.
KÍCH THƯỚC PHÙ HỢP, ĐA DẠNG CÔNG NĂNG
Kích thước nhỏ gọn, tối ưu lượng hành hóa chuyên chở, Hyundai New Porter H150 phù hợp với nhiều loại hàng hóa, đa dạng công năng sử dụng, giúp tối ưu hóa hiệu suất.
Nội thất
NỘI THẤT XỨNG TẦM
Vận hành
MẠNH MẼ – BỀN BỈ
Một trong những điểm vượt trội của Hyundai New Porter H150 Euro 5 đó là được trang bị hệ thống tuần hoàn kí thải EGR – công nghệ tiên phong của Hyundai trong nỗ lực giảm thiểu phát thải từ động cơ đốt trong. EGR kết hợp hệ thống ống xả tích hợp bộ xúc tác và bộ lọc hạt giúp giảm thiểu các chất gây ô nhiễm thải ra môi trường. Đồng thời, tính năng này còn góp phần giúp tăng hiệu suất và tiết kiệm nhiên liệu đáng kể.
VÔ LĂNG TRỢ LỰC
Vô lăng trợ lực lái điện và có thể điều chỉnh lên xuống
HỘP SỐ TRANSYS 6 CẤP
Hyundai luôn chú trọng tới các tính năng hỗ trợ vận hành an toàn, êm ái. Hộp số 6 cấp được tối ưu tỉ số truyền giúp đảm bảo sức kéo, vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu trên mọi hành trình
ĐỘNG CƠ D4CB
Hyundai New Porter H150 được trang bị động cơ D4CB 2.5L – một trong những dòng động cơ được ưa chuộng nhất của Hyundai trên toàn cầu. Động cơ D4CB được trang bị công nghệ EGR, giúp giảm tối đa lượng phát thải ra môi trường, đồng thời nâng cao hiệu suất vận hành, tiết kiệm nhiên liệu.
Thông số xe
Thông Số Kỹ Thuật
Xe Hyundai New Mighty 110XL 7 tấn
Kích thước & Trọng lượng | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5,120 x 1,740 x 1,960 |
Vết bánh trước/ sau (mm) | 1,485/ 1,320 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,640 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 130 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 1,530 |
Khối lượng toàn bộ (Kg) | 3,500 |
Động Cơ, Hộp số & Vận hành | |
Động cơ | D4CB |
Dung tích xi lanh (cc) | 2,497 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 130/ 3,800 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 255/ 2,000 |
Hộp số | M6AR1 6 cấp |
Phanh trước/sau | Dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau |
Hệ thống treo trước | Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Thông số lốp | Trước: 195/ 70R15C – Sau: 145R13C |
An toàn | |
Tay lái trợ lực | Có |
Vô lăng gật gù | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
Cửa sổ chỉnh điện | Có |
Điều hòa chỉnh tay | Có |