Nổi bật
Hành trình xanh – Tăng hiệu suất vận hành.
Ngoại thất
THÙNG LỚN HƠN – HIỆU SUẤT CAO HƠN
KHUNG SẮT XI
Việc sử dụng khung gầm bằng chất liệu thép tốt nhất và nhẹ giúp Hyundai Mighty N250 Series tăng tải trọng chở hàng mà vẫn đảm bảo được độ bền và khả năng chịu tải
CABIN LẬT
Cabin lật là một trong những điểm khác biệt nhất của Hyundai so với những sản phẩm khác cùng phân khúc. Thiết kế cabin có thể lật nghiêng 45% về phía trước giúp cho việc kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa được diễn ra một cách thuận tiện, nhanh chóng hơn
KHẢ NĂNG VẬN HÀNH LINH HOẠT
Với kích thước phù hợp, khả năng vận hành linh hoạt, Hyundai Mighty N250 Series Euro 5 chính là lựa chọn hoàn hảo nhất cho hành trình nội đô
NHÍP
Tăng cường hệ thống treo và giảm chấn trước
HỘP SỐ TRANSYS 6 CẤP
Hộp số 6 cấp cho sức mạnh lớn, linh hoạt trên mọi hành trình, động cơ chạy ở tốc độ vòng tua thấp, giảm độ ồn hơn hộp số 5 cấp. Với hộp số này, việc ra vào số sẽ trở nên trơn tru, mượt mà hơn và khả năng tăng tốc cực kì ấn tượng.
ĐỘNG CƠ MẠNH MẼ
Ðộng cơ D4CB mạnh mẽ cho công suất cực đại 130ps / 3,800 rpm. Kết hợp với hộp số 6 cấp cho hiệu quả truyền động cao và độ bên cực tốt.
Nội thất
KHOANG LÁI RỘNG TÃI, TIỆN NGHI
N250SL
Kích thước & Trọng lượng | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 6,300 x 1,760 x 2,220 |
Vết bánh trước/ sau (mm) | 1,485/ 1,275 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3310 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 1875 |
Khối lượng toàn bộ (Kg) | 4995 |
Động Cơ, Hộp số & Vận hành | |
Động cơ | D4CB |
Dung tích xi lanh (cc) | 2497 |
Công suất cực đại (Kw/rpm) | 96/ 3,800 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 255/ 1,500 – 3,500 |
Hộp số | Transys 6 cấp |
Phanh trước/sau | Trước: phanh đĩa/ Sau: Phanh tang trống |
Hệ thống treo trước | Trước: hệ thống treo phụ thuộc, 2 nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Sau: hệ thống treo phụ thuộc, 7 nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
An toàn | |
Khóa cửa trung tâm | Có |
Cửa sổ chỉnh điện | Có |
Điều hòa nhiệt độ chỉnh tay | Có |
Còi báo khi lùi xe | Có |
N250
Kích thước & Trọng lượng | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5,250 x 1,760 x 2,220 |
Vết bánh trước/ sau (mm) | 1,485/ 1,275 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,810 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 1,765 |
Khối lượng toàn bộ (Kg) | 4,995 |
Động Cơ, Hộp số & Vận hành | |
Động cơ | D4CB |
Dung tích xi lanh (cc) | 2,497 |
Công suất cực đại (Kw/rpm) | 96/ 3,800 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 255/ 1,500 – 3,500 |
Hộp số | Transys 6 cấp |
Phanh trước/sau | Trước: Phanh đĩa/ Sau: Tang trống |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo phụ thuộc, 2 nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo phụ thuộc, 7 nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
An toàn | |
Khóa cửa trung tâm | Có |
Cửa sổ chỉnh điện | Có |
Điều hòa nhiệt độ chỉnh tay | Có |
Còi báo khi lùi xe | Có |
So sánh các phiên bản
N250SL | N250S | |
Kích thước & Trọng lượng | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 6,300 x 1,760 x 2,220 | 5,250 x 1,760 x 2,220 |
Vết bánh trước/ sau (mm) | 1,485/ 1,275 | 1,485/ 1,275 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3310 | 2,810 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | 165 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 1875 | 1,765 |
Khối lượng toàn bộ (Kg) | 4995 | 4,995 |
Động Cơ, Hộp số & Vận hành | ||
Động cơ | D4CB | D4CB |
Dung tích xi lanh (cc) | 2497 | 2,497 |
Công suất cực đại (Kw/rpm) | 96/ 3,800 | 96/ 3,800 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 255/ 1,500 – 3,500 | 255/ 1,500 – 3,500 |
Hộp số | Transys 6 cấp | Transys 6 cấp |
Phanh trước/sau | Trước: phanh đĩa/ Sau: Phanh tang trống | Trước: Phanh đĩa/ Sau: Tang trống |
Hệ thống treo trước | Trước: hệ thống treo phụ thuộc, 2 nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng | Hệ thống treo phụ thuộc, 2 nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Sau: hệ thống treo phụ thuộc, 7 nhíp lá, giảm chấn thủy lực | Hệ thống treo phụ thuộc, 7 nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
An toàn | ||
Khóa cửa trung tâm | Có | Có |
Cửa sổ chỉnh điện | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ chỉnh tay | Có | Có |
Còi báo khi lùi xe | Có | Có |